Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
74597

BÀI TUYÊN TRUYỀN Về các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018

Ngày 14/10/2020 00:00:00

BÀI TUYÊN TRUYỀN Về các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018

BÀI TUYÊN TRUYỀN

Về các quy định ca Luật Phòng, chng tham nhũng năm 2018

 

Kính thưa toàn thnhân dân.

Đ nâng cao ý thc chp hành các quy định ca pháp luật v png, chng tham nhũng trong cán b, đng viên, công chc, viên chc. Tiểu ban tuyên truyền xin trích đc mt s Điu ca Lut Phòng, chng tham nhũng năm 2018,  đã được Quốc hi nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa XIV, k họp th 6, thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018 và hiu lc thi hành từ ngày 01 tng 7 năm 2019.

Điều 2. Các hành vi tham nhũng

1. Các hành vi tham nng trong khu vc nhà nước do ngưi chc v, quyền hạn trong quan, t chc, đơn v khu vc nhà nước thc hin bao gồm:

a) Tham ô tài sn;

b) Nhn hi l;

c) Lm dng chc v, quyền hn chiếm đoạt tài sn;

d) Li dụng chc vụ, quyn hn trong khi thi hành nhim vụ, công v vì v lợi;

đ) Lạm quyền trong khi thi hành nhiệm v, công v vì v li;

e) Li dụng chc vụ, quyn hn gây nh hưởng đối với ngưi khác đ trc lợi;

g) Gimạo trong công tác vì v li;

h) Đưa hi l, môi giới hi l đ gii quyết công việc ca cơ quan, t chc, đơn v hoặc đa phương vì v li;

i) Lợi dụng chức vụ, quyền hạn s dng trái phép tài sản công vì v li;

k) Nhũng nhiu vì v lợi;

l) Không thc hin, thc hin kng đúng hoặc kng đầy đ nhiệm vụ, công v vì v li;

m) Lợi dng chc v, quyền hn đ bao che cho người có hành vi vi phạm pháp luật vì v li; cản trở, can thiệp trái pháp luật vào việc giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, điu tra, truy tố, xét xử, thi hành án vì v li.

2. c hành vi tham nhũng trong khu vc ngoài nhà nưc do ngưi có chc vụ, quyn hn trong doanh nghip, t chc khu vc ngoài nhà nưc thc hin bao gm:

a) Tham ô tài sn;

b) Nhn hi l;

c) Đưa hi l, môi giới hối l đ gii quyết công vic ca doanh nghip, tổ chc mình vì v li.

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm

1. Các hành vi tham nng quy định ti Điều 2 ca Lut này.

2. Đe da, trả thù, trù dp, tiết l tng tin v người phản ánh, báo cáo, tố cáo, t giác, báo tin, cung cp tng tin v hành vi tham nhũng.

3. Lợi dụng việc phn ánh, báo o, t cáo, t giác, báo tin, cung cp thông tin về hành vi tham nhũng để vu khống quan, t chc, đơn vị, nhân khác.

4. Bao che hành vi tham nhũng; cn trở, can thip trái pháp luật vào vic phát hin, x lý tham nhũng và các hành vi khác vi phạm pháp luật v png, chng tham nhũng quy đnh tại Mc 2 Chương IX ca Luật này.

Điều 9. Nguyên tc công khai, minh bch

1. quan, t chc, đơn v phải công khai, minh bch thông tin vt chc, hoạt động ca quan, t chc, đơn v mình, trừ ni dung thuc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh và ni dung khác theo quy đnh ca pháp lut.

2. Vic công khai, minh bch phải bảo đm chính xác, rõ ràng, đầy đ, kịp thời theo trình tự, thtc do cơ quan, tổ chức, đơn v có thẩm quyền quy đnh và phù hợp vi quy đnh của pháp lut.

Điều 10. Ni dung công khai, minh bch

1. quan, t chc, đơn v phi công khai, minh bch theo quy đnh ca pháp lut về các ni dung sau đây:

a) Vic thc hin cnh sách, pháp luật có ni dung liên quan đến quyn, li ích hp pháp ca cán bộ, công chc, viên chc; ngưi lao đng; cán b, chiến sĩ trong lực lưng vũ trang công dân;

b) Việc b trí, qun lý, s dng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí

huy động t các nguồn hp pháp khác;

c) Công tác t chc cán b ca cơ quan, t chc, đơn v; quy tắc ng x ca ngưi có chức v, quyền hạn;

d) Việc thc hin cnh sách, pháp lut ni dung không thuộc trưng hp quy định ti các đim a, b và c khon này mà theo quy định ca pháp luật phải công khai, minh bch.

2. quan, t chc, đơn v trc tiếp gii quyết công vic ca quan, tổchc, đơn v, nhân khác ngoài ni dung công khai, minh bch quy định ti khon 1 Điều này còn phi công khai, minh bch vth tc hành chính.

Điều 11. Hình thc công khai

1. Hình thc công khai bao gồm:

a) Công b ti cuc hp ca cơ quan, t chc, đơn v;

b) Niêm yết tại tr s của quan, t chc, đơn v;

c) Thông báo bng văn bn đến cơ quan, t chc, đơn vị, cá nhân có liên quan;

d) Phát hành n phm;

đ) Thông báo trên pơng tiện tng tin đại chúng;

e) Đăng ti trên cng tng tin đin tử, trang thông tin điện t;

g) T chc hp báo;

h) Cung cp thông tin theo yêu cầu ca cơ quan, t chc, đơn vị, nhân.

2. Trưng hp luật khác không quy định v hình thc công khai thì ngưi đứng đu quan, t chc, đơn v phi thc hin mt hoc mt s hình thc công khai quy định ti các điểm b, c, d, đ, e và g khon 1 Điu này. Người đứng đu quan, t chc, đơn v có th la chn thc hin thêm hình thc công khai quy định ti điểm a và điểm h khon 1 Điu y.

Điều 12. Trách nhim thc hiện việc công khai, minh bch

 

1. Ngưi đứng đầu cơ quan, t chc, đơn v trách nhiệm t chc thc hin công khai, minh bch v t chc và hoạt đng ca quan, t chc, đơn vị mình theo quy đnh ca Lut này quy đnh khác ca pháp lut liên quan.

2. Người đng đu cơ quan, t chc, đơn v tch nhiệm ch đo, kiểm tra, đôn đc và hướng dn cơ quan, t chc, đơn v, cá nhân thuc quyền qun lý thc hin công khai, minh bch; trưng hp phát hin vi phạm pháp lut về công khai, minh bch thì phải xlý theo thẩm quyền hoặc kiến ngh ngưi có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp lut.

Điều 20. Quy tc ng xử ca ngưi chức vụ, quyền hạn

1. Người có chc v, quyền hn trong quan, t chc, đơn vị khi thc hin nhiệm vụ, công v và trong quan h xã hi phải thc hin quy tắc ứng x, bao gồm các chun mc xs nhng việc phải làm hoc không được làm phù hp vi pháp luật và đặc thù ngh nghip nhm bảo đảm liêm cnh, tch nhim, đo đức công vụ.

2. Người có chc v, quyền hn trong quan, t chc, đơn v không được

làm nhng việc sau đây:

a) Nhũng nhiễu trong gii quyết công vic;

b) Thành lp, tham gia qun lý, điu hành doanh nghip tư nhân, công ty tch nhiệm hu hn, công ty cổ phn, công ty hp danh, hp tác xã, trừ trưng hp luật quy định khác;

c) Tư vn cho doanh nghip, t chc, nhân khác trong ớc và nước ngoài v công việc có liên quan đến bí mt nhà nước, bí mật công tác, công vic thuc thẩm quyền gii quyết hoặc tham gia gii quyết;

d) Thành lp, gichức danh, chc v quản lý, điu hành doanh nghip tư nhân, công ty trách nhiệm hu hn, công ty cổ phn, công ty hợp danh, hợp tác xã thuc lĩnh vc mà trước đây mình trách nhiệm qun lý trong thi hn nht định theo quy đnh ca Chính ph;

đ) Sử dng trái phép thông tin ca cơ quan, t chc, đơn v;

e) Nhng vic khác mà người chc vụ, quyền hạn kng được làm theo quy định ca Lut Cán b, công chc, Luật Viên chc, Luật Doanh nghiệp và lut khác có liên quan.

3. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vkng được b trí v hoc chồng, b, mẹ, con, anh, ch, em ruột ca mình giữ chc v qun lý v t chc nhân s, kế toán, làm th qu, th kho trong cơ quan, t chc, đơn v hoặc giao dch, mua bán hàng hóa, dịch v, ký kết hp đồng cho quan, t chc, đơn v đó.

4. Ngưi đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đu quan nhà nước kng được p vốn vào doanh nghip hot động trong phạm vi ngành, ngh mà người đó trực tiếp thc hiện vic qun lý nhà nưc hoặc đ v hoc chng, b, mẹ, con kinh doanh trong phm vi ngành, nghề do ngưi đó trc tiếp thực hin việc qun lý nhà nước.

5. Thành viên Hi đng qun tr, thành viên Hội đồng thành viên, Ch tch công ty, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưng và người gi chc danh, chc v quản lý khác trong doanh nghiệp nhà nước không đưc ký kết hợp đồng vi doanh nghip thuc s hu ca v hoặc chng, b, mẹ, con, anh, chị, em ruột; cho phép doanh nghip thuc s hu ca v hoặc chng, bố, mẹ, con, anh, chị, em rut tham d các gói thầu ca doanh nghiệp mình; b t v hoặc chồng, b, mẹ, con, anh, ch, em rut gi chc vquản lý vt chc nhân s, kế toán, làm th qu, th kho trong doanh nghip hoặc giao dch, mua bán hàng hóa, dch v, ký kết hợp đng cho doanh nghip.

Đi u 2 1 . Thm quyền ban hành quy tc ng x ca ngưi chức v, quyền hn trong quan, tổ chức, đơn v

1. B trưng, Th trưng quan ngang B, Th trưng quan thuộc Chính phủ, Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, Ch nhiệm Văn png Quc hi ban hành quy tắc ng x ca người có chc v, quyền hn trong quan, ngành, lĩnh vc do mình qun lý.

2. Chánh án a án nhân dân ti cao, Viện trưng Vin kiểm sát nhân dân ti cao, Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành quy tắc ng x ca ngưi có chc vụ, quyền hạn trong ngành do mình quản lý.

3. Bộ trưng B Nội v ban hành quy tắc ng x ca người chc vụ, quyền hạn trong b máy chính quyền đa phương.

4. quan trung ương ca t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi ban hành quy tắc ứng xử ca ngưi có chức v, quyền hn trong t chc mình.

Điều 22. Tng quà và nhn q tng

1. quan, t chc, đơn v, người có chức v, quyền hạn không được sdụng tài cnh công, tài sn công làm quà tng, trừ trưng hp tng quà vì mc đích t thin, đối ngoại và trong trưng hp cn thiết khác theo quy định ca pháp lut.

2. quan, t chc, đơn v, người có chc vụ, quyền hn không được trc tiếp hoặc gián tiếp nhn quà tng dưi mi hình thc ca quan, t chc, đơn vị, nhân liên quan đến công việc do mình gii quyết hoặc thuc phạm vi quản lý ca mình.

3. Chính ph quy đnh chi tiết Điu y.

Điều 24. Nguyên tc chuyển đi v trí công tác

1. quan, t chc, đơn v theo thẩm quyền có tch nhiệm định k chuyển đi v trí công tác đi vi cán b, công chức không gi chc v lãnh đo, qun lý và viên chc trong cơ quan, t chc, đơn v mình nhằm phòng nga tham nng. Vic luân chuyển cán b, công chc gi chc v lãnh đo, qun lý thc

hin theo quy định v luân chuyển cán b.

        2. Việc chuyển đổi vị trí công tác phải bảo dảm khách quan, hợp lý, phù hợp với chuyên môn nghiệp vụ và không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Vic chuyển đi v trí công tác phi được thc hin theo kế hoch và được công khai trong quan, t chc, đơn v.

4. Không được li dng việc định k chuyển đổi v trí công tác đi vi cán bộ, công chc, viên chc vì v lợi hoặc đ t dp cán b, công chc, viên chức.

5. Quy định ti các khoản 1, 2, 3 và 4 Điu này cũng đưc áp dụng đi vi nhng người sau đây mà không gi chức v lãnh đo, qun lý:

a) quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân, viên chc quc png trong quan, đơn v thuộc Quân đi nhân dân;

b) Sĩ quan, h sĩ quan nghip v, sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn kthut, công nhân công an trong quan, đơn v thuc Công an nhân dân.

Điều 25. V trí ng tác và thời hn phi đnh k chuyển đi

1. Ngưi có chc v, quyền hn làm việc tại mt s vị trí liên quan đến công tác t chc cán b, qun lý tài chính công, tài sn công, đầu tư công, trc tiếp tiếp c và giải quyết công vic ca quan, t chc, đơn v, cá nhân khác phi

được chuyển đi v trí công tác.

2. Thi hn đnh k chuyển đi v trí công tác là t đ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù ca tng ngành, lĩnh vực.

3. Đối vi quan, t chc, đơn v ch có mt v trí phi định kỳ chuyển đi công tác mà v trí này có yêu cầu chuyên môn, nghip v đặc thù so vi v trí khác ca cơ quan, tổ chức, đơn v đó thì việc chuyển đi vị trí công tác do người đứng đu quan, t chc, đơn v sdụng ngưi có chc v, quyền hạn đ nghvi quan có thẩm quyền quyết đnh chuyển đổi.

4. Chính ph quy đnh chi tiết v trí công tác phi chuyển đổi và thi hn định kỳ chuyển đổi v t công tác ti các B, quan ngang B, quan thuc Chính ph, chính quyền đa phương.

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưng Viện kiểm sát nhân dân ti cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Ch nhiệm Văn phòng Ch tịch nước, Chnhiệm Văn phòng Quc hội, quan trung ương ca t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi quy định chi tiết v trí công tác phải chuyển đổi và thời hn định kỳ chuyển đi v t công tác đối với ngưi chc v, quyền hn thuộc thẩm quyền quản lý ca mình.

Điều 26. Kế hoạch chuyển đi v t công tác

1. Đnh k hàng năm, người đng đu quan, t chc, đơn v phi ban hành và công khai kế hoch chuyển đi vt công tác đi vi người có chc v, quyền hạn theo thẩm quyền qun lý cán b.

2. Kế hoch chuyển đi v t công tác phải nêu rõ mc đích, yêu cầu, trưng hp cụ th phải chuyển đổi v t công tác, thi gian thc hiện chuyển đi, quyn, nghĩa v ca ngưi phải chuyển đi v t công tác và bin pháp t chc thc hin.

Điều 33. Nghĩa vkê khai tài sn, thu nhp

1. Người có nghĩa v kê khai phi kê khai tài sn, thu nhập và biến đng vtài sn, thu nhập ca mình, ca v hoc chng, con chưa thành niên theo quy định của Lut y.

2. Người có nghĩa v kê khai phải kê khai trung thc v tài sn, thu nhp, gii trình trung thc v ngun gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm theo trình t, th tục quy đnh ti Luật này và chu trách nhiệm trước pháp lut v việc kê khai tài sn, thu nhp.

Điều 34. Ngưi có nghĩa vkê khai tài sn, thu nhp

1. Cán b, công chc.

2. quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đi nhân dân, quân nhân chuyên nghip.

3. Ngưi gi chc v t Phó trưng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn v s nghip công lp, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại din phn vn nhà nước ti doanh nghip.

4. Ngưi ng c đi biu Quốc hội, ngưi ng c đi biu Hi đng nhân dân.

Điều 35. Tài sn, thu nhp phi kê khai

1. Tài sn, thu nhp phải kê khai bao gm:

a) Quyền s dụng đt, nhà ở, công trình xây dng và tài sn khác gn liền vi đt, nhà ở, công trình xây dựng;

b) Kim khí q, đá q, tin, giấy t có giá và động sn khác mà mi tài sản có giá trị t 50.000.000 đồng trở lên;

c) Tài sn, tài khon nước ngoài;

d) Tng thu nhp gia 02 ln khai.

2. Cnh ph quy định mẫu bản kê khai và việc thc hiện kê khai tài sn, thu nhập quy định ti Điu y.

Điều 51. X lý hành vi kê khai tài sản, thu nhp không trung thực, giải trình ngun gc ca tài sản, thu nhp tăng thêm không trung thc

1. Người ng cử đại biu Quc hi, ngưi ng cử đi biu Hội đng nhân dân mà kê khai tài sn, thu nhp không trung thc, giải trình nguồn gc ca tài sn, thu nhp tăng thêm không trung thc thì b xóa tên khi danh sách nhng ngưi ng c.

2. Ngưi đưc d kiến b nhim, b nhim li, phê chun, cử gi chc vmà kê khai tài sn, thu nhp kng trung thc, gii trình nguồn gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm kng trung thc thì kng đưc b nhim, b nhiệm li, phê chun, cử vào chc vụ đã dự kiến.

3. Ngưi có nghĩa v kê khai không thuc trưng hp quy định ti khon 1 và khon 2 Điu này mà kê khai tài sn, thu nhp kng trung thc, gii trình ngun gc ca tài sn, thu nhp tăng thêm không trung thc thì tùy theo tính cht, mc đ vi phm, b x lý k lut bng mt trong các hình thc cnh cáo, h bậc lương, giáng chc, ch chc, buộc thôi việc hoặc bãi nhim; nếu đưc quy hoch vào các chức danh lãnh đo, quản lý thì còn b đưa ra khỏi danh sách quy hoch; trưng hợp xin thôi làm nhim vụ, t chc, miễn nhiệm thì có thxem xét không kỷ lut.

4. Quyết định klut được công khai ti cơ quan, t chc, đơn v nơi người b x lý kỷ lut làm việc.

Điều 70. Trách nhiệm của ngưi đứng đu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phòng, chng tham nhũng

1. Ch đo vic thc hin các nội dung quy đnh ti khon 1 Điu 4 ca Lut này.

2. ơng mu, liêm khiết; chp hành nghiêm chỉnh quy đnh ca pháp luật v phòng, chống tham nhũng, quy tắc ứng x, quy tắc đo đc ngh nghip, quy tắc đạo đc kinh doanh.

3. Chịu trách nhiệm khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, t chức, đơn vdo mình quản , ph trách theo quy đnh tại Điu 72 và Điu 73 ca Lut y.

Điều 71. Trách nhiệm của ngưi đứng đu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc áp dụng biện pháp tm đình chỉ công tác, tm thời chuyển sang v trí công tác khác

1. Khi có căn cứ cho rằng ngưi chc v, quyền hn hành vi vi phạm pháp lut liên quan đến tham nhũng, người đng đầu cơ quan, t chc, đơn vtheo thẩm quyền hoc yêu cầu, đ ngh người thẩm quyền qun lý cán b đi vi ngưi chc v, quyền hn tạm đình ch công tác hoc tạm thời chuyển sang v t công tác khác đi với ngưi có hành vi vi phạm đ xác minh, làm rõ hành vi tham nhũng nếu xét thấy người đó tiếp tc làm việc có th gây khó khăn cho việc xem t, x lý.

2. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn v hoặc ngưi có thm quyn quản lý cán b đi vi ngưi chc v, quyn hạn phi xem xét tm đình chcông tác hoc tm thi chuyn sang v trí công tác khác đi vi người chc v, quyn hạn khi nhận đưc yêu cu ca quan thanh tra, Kim toán nhà nưc, Cơ quan điu tra, Viện kim sát nhân dân, a án nhân dân nếu trong quá trình thanh tra, kim toán, điu tra, truy t, xét x căn c cho rng người đó hành vi tham nhũng.

3. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn vhoặc ngưi có thm quyền qun lý cán b đối vi nời có chc v, quyền hn phải hy b ngay quyết đnh và tng báo công khai v vic hủy b quyết định tạm đình ch công tác hoặc tạm thời chuyển sang v t công tác khác, khôi phc quyn, li ích hp pháp ca ngưi có chc v, quyền hạn sau khi quan, t chc, đơn v có thẩm quyền kết lun ngưi đó kng hành vi tham nhũng.

4. Chính ph quy định chi tiết v trình tự, th tục, thi hn tm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển sang v trí công tác khác; việc hưng lương, ph cp, quyn, li ích hợp pháp khác và bồi thưng, khôi phc quyn, lợi ích hợp pháp ca người có chc vụ, quyền hạn sau khi quan, t chc, đơn v có thẩm quyền kết lun ngưi đó kng hành vi tham nhũng.

Điều 72. Trách nhim của ngưi đng đu, cp phó của người đng đu cơ quan, t chc, đơn v khi để xy ra tham nhũng trong cơ quan, t chức, đơn v do mình qun lý, phụ trách

1. Người đứng đu cơ quan, t chc, đơn v phải chu tch nhim trc tiếp khi để xy ra tham nhũng ca ngưi do mình trc tiếp qun lý, giao nhiệm v.

2. Cấp phó ca người đng đầu cơ quan, t chc, đơn vphải chịu trách nhiệm trực tiếp khi đ xảy ra tham nhũng trong lĩnh vc công tác và trong đơn v do mình đưc giao trc tiếp ph tch; người đng đầu quan, t chc, đơn v phải chu tch nhim liên đi.

Điều 73. X lý trách nhiệm của người đứng đu, cp phó ca ngưi đứng đu cơ quan, t chc, đơn v khi đ xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chc, đơn v do mình qun lý, phụ trách

1. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vị chu trách nhiệm trc tiếp khi đ xảy ra tham nhũng quy định tại Điu 72 ca Luật này thì b x lý kỷ luật hoặc b truy cu trách nhiệm hình s.

2. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn v chu trách nhim liên đới khi đxy ra tham nhũng quy định ti khon 2 Điu 72 ca Lut này thì b x lý k lut.

3. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vđược xem xét loại tr, min, giảm hoặc b tăng trách nhiệm pháp lý trong các trưng hp sau đây:

a) Đưc xem xét loi tr trách nhim trong trường hợp không th biết hoc đã áp dụng c bin pháp cần thiết đ phòng ngừa, ngăn chn hành vi tham nhũng;

b) Được xem xét miễn hoc giảm trách nhiệm trong trưng hp đã áp dng các bin pháp cn thiết đ ngăn chn, khắc phc hậu qu ca hành vi tham nng hoc đã ch đng, kp thi phát hin, báo cáo và x lý tham nng theo quy đnh ca pháp luật;

c) Được xem xét miễn hoc giảm nh thc k lut nếu ch động xin từ chc trưc khi quan thẩm quyền phát hin, x , trừ trưng hp b truy cu trách nhiệm hình s;

d) B xem xét tăng trách nhiệm trong trưng hp phát hin hành vi tham nng mà không áp dụng các bin pháp cần thiết đngăn chn, khắc phc hu qu ca hành vi tham nhũng hoc không kp thi báo cáo, x lý tham nhũng theo quy đnh ca pháp lut.

4. Người đứng đu, cấp phó ca người đng đu trong t chc chính tr, tổ chc chính trị - xã hi và t chc xã hội đ xảy ra tham nhũng trong t chc mình ngoài vic b x lý theo quy định ca Điu này còn b x lý theo điu l, quy chế, quy đnh ca tổ chc đó.

Điều 78. Quy tc đo đc nghề nghiệp, quy tc đo đc kinh doanh

1. Quy tc đo đc ngh nghip, quy tc đo đc kinh doanh là chun mc ng x phù hợp vi đc thù chuyên môn, ngh nghip ca ngưi hành ngh, ngưi hot động kinh doanh nhm bo đm liêm chính trong hành ngh, kinh doanh.

2. Khuyến kch doanh nghip, hip hi doanh nghip, hip hội ngành nghề, t chc xã hi, t chức xã hi - ngh nghip, căn cứ vào quy đnh ca Lut này và lut khác có liên quan, ban hành quy tắc đo đc kinh doanh, quy tắc đo đức ngh nghiệp đi vi người lao đng, thành viên, hội viên ca mình.

Điều 79. y dựng quy tc ng xử, cơ chế kim soát ni b nhm phòng ngừa tham nhũng

1. Doanh nghip và các t chc kinh tế khác ban hành, thc hin quy tc ng x, cơ chế kim soát nội b nhm phòng nga xung đt lợi ích, ngăn chn hành vi tham nhũng và xây dng văn a kinh doanh lành mnh, không tham nhũng.

2. Hip hi doanh nghip, hip hội ngành ngh có tch nhiệm t chc, động viên, khuyến kch thành viên, hi viên xây dng môi trưng kinh doanh lành mnh, không tham nhũng; giám sát vic chp hành pháp lut v phòng, chống tham nhũng ca thành viên, hi viên, tích cc tham gia vào việc hoàn thin chính sách, pháp lut.

Điều 85. Trách nhim của y ban nhân dân các cp

y ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình, có

tch nhiệm sau đây:

1. Ban hành theo thm quyền hoc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bn pháp luật v png, chng tham nhũng.

2. T chc tuyên truyền, ph biến, giáo dục pháp lut v phòng, chng tham nhũng.

3. Ch đo, t chc thực hin công tác png, chng tham nhũng.

4. T chc công tác thanh tra, gii quyết khiếu ni, t cáo v phòng, chống tham nhũng.

5. Hàng năm, báo cáo Hi đồng nhân dân cùng cấp v công tác png, chng tham nhũng.

Điều 92. X lý ngưi hành vi tham nhũng

1. Ngưi có hành vi tham nhũng gi bt k chc vụ, v t công tác nào đu phải b x nghiêm minh theo quy đnh ca pháp lut, kể cả nời đã ngh hưu, thôi việc, chuyển công tác.

2. Ngưi có hành vi tham nng quy định tại Điu 2 ca Lut này thì tùy theo tính cht, mc đ vi phm, phải b x lý k lut, x phạt vi phạm hành chính hoặc b truy cu trách nhiệm hình sự theo quy định ca pháp lut.

3. Trưng hp ngưi hành vi tham nhũng b x lý k lut là người đng đu hoặc cấp phó ca ngưi đứng đu quan, t chc, đơn v thì b xem xét tăng hình thc kỷ lut.

4. Người có hành vi tham nhũng đã ch đng khai báo trưc khi b phát giác, tích cc hợp tác vi quan có thẩm quyn, p phn hạn chế thit hi, tgiác np lại tài sn tham nhũng, khc phc hu qu ca hành vi tham nhũng thì được xem xét giảm nh thc k lut, gim nh tch nhiệm hình s, miễn hình phạt hoc miễn trách nhiệm hình sự theo quy đnh ca pháp lut.

5. Ngưi b kết án v ti phạm tham nhũng là cán b, công chc, viên chc mà bản án, quyết đnh ca Tòa án đã có hiu lc pháp luật thì đương nhiên bbuc thôi việc; đi với đại biu Quc hội, đại biu Hội đồng nhân dân thì đương nhiên mất quyền đi biu Quc hi, đại biểu Hi đng nhân dân.

Điều 94. X lý hành vi khác vi phm pháp lut v phòng, chng tham nhũng trong cơ quan, tổ chc, đơn v

1. Hành vi khác vi phạm pháp luật v phòng, chống tham nng là nhng hành vi kng thuc trưng hp quy định tại Điu 2 ca Luật này bao gồm:

a) Vi phạm quy định v công khai, minh bạch trong hot động ca quan, t chc, đơn v;

b) Vi phạm quy đnh v định mc, tiêu chun, chế đ;

c) Vi phạm quy định vquy tắc ứng x;

d) Vi phạm quy đnh vxung đt lợi ích;

đ) Vi phạm quy đnh v chuyển đi v t công tác ca ngưi chc v, quyền hn;

e) Vi phạm quy định v nghĩa v báo cáo v hành vi tham nhũng và x lý báo cáo v hành vi tham nhũng;

g) Vi phạm quy định v nghĩa v trung thc trong kê khai tài sn, thu nhp, gii trình nguồn gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm;

h) Vi phạm quy định v thời hn kê khai tài sn, thu nhp hoặc vi phạm quy định khác vkiểm soát tài sn, thu nhp.

2. Ngưi có hành vi quy định ti mt trong các đim a, b, c, d, đ, e và h khon

1 Điu này thì tùy theo nh cht, mc đ vi phạm mà b x k lut, x phạt vi phạm hành chính hoc b truy cu trách nhiệm hình sự, nếu gây thit hi thì phi bi thưng theo quy định của pháp lut.

Người hành vi quy đnh ti điểm g khon 1 Điều này thì bị xlý theo quy định ti Điu 51 ca Luật này.

3. Ngưi có hành vi vi phạm b x lý k lut nếu là ngưi đng đu hoặc cấp phó ca ngưi đứng đầu cơ quan, t chc, đơn v thì b xem xét áp dng tăng hình thc kỷ lut.

Người có hành vi vi phạm b x lý k luật nếu là thành viên ca t chc chính tr, t chc cnh tr - xã hi, t chc xã hi thì còn b x lý theo điu lệ, quy chế, quy đnh ca tổ chc đó.

4. Chính ph quy đnh chi tiết việc x lý k lut, x pht vi phạm hành chính quy đnh tại Điều này.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu ban tuyên truyền

  

BÀI TUYÊN TRUYỀN Về các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018

Đăng lúc: 14/10/2020 00:00:00 (GMT+7)

BÀI TUYÊN TRUYỀN Về các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018

BÀI TUYÊN TRUYỀN

Về các quy định ca Luật Phòng, chng tham nhũng năm 2018

 

Kính thưa toàn thnhân dân.

Đ nâng cao ý thc chp hành các quy định ca pháp luật v png, chng tham nhũng trong cán b, đng viên, công chc, viên chc. Tiểu ban tuyên truyền xin trích đc mt s Điu ca Lut Phòng, chng tham nhũng năm 2018,  đã được Quốc hi nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa XIV, k họp th 6, thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018 và hiu lc thi hành từ ngày 01 tng 7 năm 2019.

Điều 2. Các hành vi tham nhũng

1. Các hành vi tham nng trong khu vc nhà nước do ngưi chc v, quyền hạn trong quan, t chc, đơn v khu vc nhà nước thc hin bao gồm:

a) Tham ô tài sn;

b) Nhn hi l;

c) Lm dng chc v, quyền hn chiếm đoạt tài sn;

d) Li dụng chc vụ, quyn hn trong khi thi hành nhim vụ, công v vì v lợi;

đ) Lạm quyền trong khi thi hành nhiệm v, công v vì v li;

e) Li dụng chc vụ, quyn hn gây nh hưởng đối với ngưi khác đ trc lợi;

g) Gimạo trong công tác vì v li;

h) Đưa hi l, môi giới hi l đ gii quyết công việc ca cơ quan, t chc, đơn v hoặc đa phương vì v li;

i) Lợi dụng chức vụ, quyền hạn s dng trái phép tài sản công vì v li;

k) Nhũng nhiu vì v lợi;

l) Không thc hin, thc hin kng đúng hoặc kng đầy đ nhiệm vụ, công v vì v li;

m) Lợi dng chc v, quyền hn đ bao che cho người có hành vi vi phạm pháp luật vì v li; cản trở, can thiệp trái pháp luật vào việc giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, điu tra, truy tố, xét xử, thi hành án vì v li.

2. c hành vi tham nhũng trong khu vc ngoài nhà nưc do ngưi có chc vụ, quyn hn trong doanh nghip, t chc khu vc ngoài nhà nưc thc hin bao gm:

a) Tham ô tài sn;

b) Nhn hi l;

c) Đưa hi l, môi giới hối l đ gii quyết công vic ca doanh nghip, tổ chc mình vì v li.

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm

1. Các hành vi tham nng quy định ti Điều 2 ca Lut này.

2. Đe da, trả thù, trù dp, tiết l tng tin v người phản ánh, báo cáo, tố cáo, t giác, báo tin, cung cp tng tin v hành vi tham nhũng.

3. Lợi dụng việc phn ánh, báo o, t cáo, t giác, báo tin, cung cp thông tin về hành vi tham nhũng để vu khống quan, t chc, đơn vị, nhân khác.

4. Bao che hành vi tham nhũng; cn trở, can thip trái pháp luật vào vic phát hin, x lý tham nhũng và các hành vi khác vi phạm pháp luật v png, chng tham nhũng quy đnh tại Mc 2 Chương IX ca Luật này.

Điều 9. Nguyên tc công khai, minh bch

1. quan, t chc, đơn v phải công khai, minh bch thông tin vt chc, hoạt động ca quan, t chc, đơn v mình, trừ ni dung thuc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh và ni dung khác theo quy đnh ca pháp lut.

2. Vic công khai, minh bch phải bảo đm chính xác, rõ ràng, đầy đ, kịp thời theo trình tự, thtc do cơ quan, tổ chức, đơn v có thẩm quyền quy đnh và phù hợp vi quy đnh của pháp lut.

Điều 10. Ni dung công khai, minh bch

1. quan, t chc, đơn v phi công khai, minh bch theo quy đnh ca pháp lut về các ni dung sau đây:

a) Vic thc hin cnh sách, pháp luật có ni dung liên quan đến quyn, li ích hp pháp ca cán bộ, công chc, viên chc; ngưi lao đng; cán b, chiến sĩ trong lực lưng vũ trang công dân;

b) Việc b trí, qun lý, s dng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí

huy động t các nguồn hp pháp khác;

c) Công tác t chc cán b ca cơ quan, t chc, đơn v; quy tắc ng x ca ngưi có chức v, quyền hạn;

d) Việc thc hin cnh sách, pháp lut ni dung không thuộc trưng hp quy định ti các đim a, b và c khon này mà theo quy định ca pháp luật phải công khai, minh bch.

2. quan, t chc, đơn v trc tiếp gii quyết công vic ca quan, tổchc, đơn v, nhân khác ngoài ni dung công khai, minh bch quy định ti khon 1 Điều này còn phi công khai, minh bch vth tc hành chính.

Điều 11. Hình thc công khai

1. Hình thc công khai bao gồm:

a) Công b ti cuc hp ca cơ quan, t chc, đơn v;

b) Niêm yết tại tr s của quan, t chc, đơn v;

c) Thông báo bng văn bn đến cơ quan, t chc, đơn vị, cá nhân có liên quan;

d) Phát hành n phm;

đ) Thông báo trên pơng tiện tng tin đại chúng;

e) Đăng ti trên cng tng tin đin tử, trang thông tin điện t;

g) T chc hp báo;

h) Cung cp thông tin theo yêu cầu ca cơ quan, t chc, đơn vị, nhân.

2. Trưng hp luật khác không quy định v hình thc công khai thì ngưi đứng đu quan, t chc, đơn v phi thc hin mt hoc mt s hình thc công khai quy định ti các điểm b, c, d, đ, e và g khon 1 Điu này. Người đứng đu quan, t chc, đơn v có th la chn thc hin thêm hình thc công khai quy định ti điểm a và điểm h khon 1 Điu y.

Điều 12. Trách nhim thc hiện việc công khai, minh bch

 

1. Ngưi đứng đầu cơ quan, t chc, đơn v trách nhiệm t chc thc hin công khai, minh bch v t chc và hoạt đng ca quan, t chc, đơn vị mình theo quy đnh ca Lut này quy đnh khác ca pháp lut liên quan.

2. Người đng đu cơ quan, t chc, đơn v tch nhiệm ch đo, kiểm tra, đôn đc và hướng dn cơ quan, t chc, đơn v, cá nhân thuc quyền qun lý thc hin công khai, minh bch; trưng hp phát hin vi phạm pháp lut về công khai, minh bch thì phải xlý theo thẩm quyền hoặc kiến ngh ngưi có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp lut.

Điều 20. Quy tc ng xử ca ngưi chức vụ, quyền hạn

1. Người có chc v, quyền hn trong quan, t chc, đơn vị khi thc hin nhiệm vụ, công v và trong quan h xã hi phải thc hin quy tắc ứng x, bao gồm các chun mc xs nhng việc phải làm hoc không được làm phù hp vi pháp luật và đặc thù ngh nghip nhm bảo đảm liêm cnh, tch nhim, đo đức công vụ.

2. Người có chc v, quyền hn trong quan, t chc, đơn v không được

làm nhng việc sau đây:

a) Nhũng nhiễu trong gii quyết công vic;

b) Thành lp, tham gia qun lý, điu hành doanh nghip tư nhân, công ty tch nhiệm hu hn, công ty cổ phn, công ty hp danh, hp tác xã, trừ trưng hp luật quy định khác;

c) Tư vn cho doanh nghip, t chc, nhân khác trong ớc và nước ngoài v công việc có liên quan đến bí mt nhà nước, bí mật công tác, công vic thuc thẩm quyền gii quyết hoặc tham gia gii quyết;

d) Thành lp, gichức danh, chc v quản lý, điu hành doanh nghip tư nhân, công ty trách nhiệm hu hn, công ty cổ phn, công ty hợp danh, hợp tác xã thuc lĩnh vc mà trước đây mình trách nhiệm qun lý trong thi hn nht định theo quy đnh ca Chính ph;

đ) Sử dng trái phép thông tin ca cơ quan, t chc, đơn v;

e) Nhng vic khác mà người chc vụ, quyền hạn kng được làm theo quy định ca Lut Cán b, công chc, Luật Viên chc, Luật Doanh nghiệp và lut khác có liên quan.

3. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vkng được b trí v hoc chồng, b, mẹ, con, anh, ch, em ruột ca mình giữ chc v qun lý v t chc nhân s, kế toán, làm th qu, th kho trong cơ quan, t chc, đơn v hoặc giao dch, mua bán hàng hóa, dịch v, ký kết hp đồng cho quan, t chc, đơn v đó.

4. Ngưi đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đu quan nhà nước kng được p vốn vào doanh nghip hot động trong phạm vi ngành, ngh mà người đó trực tiếp thc hiện vic qun lý nhà nưc hoặc đ v hoc chng, b, mẹ, con kinh doanh trong phm vi ngành, nghề do ngưi đó trc tiếp thực hin việc qun lý nhà nước.

5. Thành viên Hi đng qun tr, thành viên Hội đồng thành viên, Ch tch công ty, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưng và người gi chc danh, chc v quản lý khác trong doanh nghiệp nhà nước không đưc ký kết hợp đồng vi doanh nghip thuc s hu ca v hoặc chng, b, mẹ, con, anh, chị, em ruột; cho phép doanh nghip thuc s hu ca v hoặc chng, bố, mẹ, con, anh, chị, em rut tham d các gói thầu ca doanh nghiệp mình; b t v hoặc chồng, b, mẹ, con, anh, ch, em rut gi chc vquản lý vt chc nhân s, kế toán, làm th qu, th kho trong doanh nghip hoặc giao dch, mua bán hàng hóa, dch v, ký kết hợp đng cho doanh nghip.

Đi u 2 1 . Thm quyền ban hành quy tc ng x ca ngưi chức v, quyền hn trong quan, tổ chức, đơn v

1. B trưng, Th trưng quan ngang B, Th trưng quan thuộc Chính phủ, Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, Ch nhiệm Văn png Quc hi ban hành quy tắc ng x ca người có chc v, quyền hn trong quan, ngành, lĩnh vc do mình qun lý.

2. Chánh án a án nhân dân ti cao, Viện trưng Vin kiểm sát nhân dân ti cao, Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành quy tắc ng x ca ngưi có chc vụ, quyền hạn trong ngành do mình quản lý.

3. Bộ trưng B Nội v ban hành quy tắc ng x ca người chc vụ, quyền hạn trong b máy chính quyền đa phương.

4. quan trung ương ca t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi ban hành quy tắc ứng xử ca ngưi có chức v, quyền hn trong t chc mình.

Điều 22. Tng quà và nhn q tng

1. quan, t chc, đơn v, người có chức v, quyền hạn không được sdụng tài cnh công, tài sn công làm quà tng, trừ trưng hp tng quà vì mc đích t thin, đối ngoại và trong trưng hp cn thiết khác theo quy định ca pháp lut.

2. quan, t chc, đơn v, người có chc vụ, quyền hn không được trc tiếp hoặc gián tiếp nhn quà tng dưi mi hình thc ca quan, t chc, đơn vị, nhân liên quan đến công việc do mình gii quyết hoặc thuc phạm vi quản lý ca mình.

3. Chính ph quy đnh chi tiết Điu y.

Điều 24. Nguyên tc chuyển đi v trí công tác

1. quan, t chc, đơn v theo thẩm quyền có tch nhiệm định k chuyển đi v trí công tác đi vi cán b, công chức không gi chc v lãnh đo, qun lý và viên chc trong cơ quan, t chc, đơn v mình nhằm phòng nga tham nng. Vic luân chuyển cán b, công chc gi chc v lãnh đo, qun lý thc

hin theo quy định v luân chuyển cán b.

        2. Việc chuyển đổi vị trí công tác phải bảo dảm khách quan, hợp lý, phù hợp với chuyên môn nghiệp vụ và không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Vic chuyển đi v trí công tác phi được thc hin theo kế hoch và được công khai trong quan, t chc, đơn v.

4. Không được li dng việc định k chuyển đổi v trí công tác đi vi cán bộ, công chc, viên chc vì v lợi hoặc đ t dp cán b, công chc, viên chức.

5. Quy định ti các khoản 1, 2, 3 và 4 Điu này cũng đưc áp dụng đi vi nhng người sau đây mà không gi chức v lãnh đo, qun lý:

a) quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân, viên chc quc png trong quan, đơn v thuộc Quân đi nhân dân;

b) Sĩ quan, h sĩ quan nghip v, sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn kthut, công nhân công an trong quan, đơn v thuc Công an nhân dân.

Điều 25. V trí ng tác và thời hn phi đnh k chuyển đi

1. Ngưi có chc v, quyền hn làm việc tại mt s vị trí liên quan đến công tác t chc cán b, qun lý tài chính công, tài sn công, đầu tư công, trc tiếp tiếp c và giải quyết công vic ca quan, t chc, đơn v, cá nhân khác phi

được chuyển đi v trí công tác.

2. Thi hn đnh k chuyển đi v trí công tác là t đ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù ca tng ngành, lĩnh vực.

3. Đối vi quan, t chc, đơn v ch có mt v trí phi định kỳ chuyển đi công tác mà v trí này có yêu cầu chuyên môn, nghip v đặc thù so vi v trí khác ca cơ quan, tổ chức, đơn v đó thì việc chuyển đi vị trí công tác do người đứng đu quan, t chc, đơn v sdụng ngưi có chc v, quyền hạn đ nghvi quan có thẩm quyền quyết đnh chuyển đổi.

4. Chính ph quy đnh chi tiết v trí công tác phi chuyển đổi và thi hn định kỳ chuyển đổi v t công tác ti các B, quan ngang B, quan thuc Chính ph, chính quyền đa phương.

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưng Viện kiểm sát nhân dân ti cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Ch nhiệm Văn phòng Ch tịch nước, Chnhiệm Văn phòng Quc hội, quan trung ương ca t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi quy định chi tiết v trí công tác phải chuyển đổi và thời hn định kỳ chuyển đi v t công tác đối với ngưi chc v, quyền hn thuộc thẩm quyền quản lý ca mình.

Điều 26. Kế hoạch chuyển đi v t công tác

1. Đnh k hàng năm, người đng đu quan, t chc, đơn v phi ban hành và công khai kế hoch chuyển đi vt công tác đi vi người có chc v, quyền hạn theo thẩm quyền qun lý cán b.

2. Kế hoch chuyển đi v t công tác phải nêu rõ mc đích, yêu cầu, trưng hp cụ th phải chuyển đổi v t công tác, thi gian thc hiện chuyển đi, quyn, nghĩa v ca ngưi phải chuyển đi v t công tác và bin pháp t chc thc hin.

Điều 33. Nghĩa vkê khai tài sn, thu nhp

1. Người có nghĩa v kê khai phi kê khai tài sn, thu nhập và biến đng vtài sn, thu nhập ca mình, ca v hoc chng, con chưa thành niên theo quy định của Lut y.

2. Người có nghĩa v kê khai phải kê khai trung thc v tài sn, thu nhp, gii trình trung thc v ngun gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm theo trình t, th tục quy đnh ti Luật này và chu trách nhiệm trước pháp lut v việc kê khai tài sn, thu nhp.

Điều 34. Ngưi có nghĩa vkê khai tài sn, thu nhp

1. Cán b, công chc.

2. quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đi nhân dân, quân nhân chuyên nghip.

3. Ngưi gi chc v t Phó trưng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn v s nghip công lp, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại din phn vn nhà nước ti doanh nghip.

4. Ngưi ng c đi biu Quốc hội, ngưi ng c đi biu Hi đng nhân dân.

Điều 35. Tài sn, thu nhp phi kê khai

1. Tài sn, thu nhp phải kê khai bao gm:

a) Quyền s dụng đt, nhà ở, công trình xây dng và tài sn khác gn liền vi đt, nhà ở, công trình xây dựng;

b) Kim khí q, đá q, tin, giấy t có giá và động sn khác mà mi tài sản có giá trị t 50.000.000 đồng trở lên;

c) Tài sn, tài khon nước ngoài;

d) Tng thu nhp gia 02 ln khai.

2. Cnh ph quy định mẫu bản kê khai và việc thc hiện kê khai tài sn, thu nhập quy định ti Điu y.

Điều 51. X lý hành vi kê khai tài sản, thu nhp không trung thực, giải trình ngun gc ca tài sản, thu nhp tăng thêm không trung thc

1. Người ng cử đại biu Quc hi, ngưi ng cử đi biu Hội đng nhân dân mà kê khai tài sn, thu nhp không trung thc, giải trình nguồn gc ca tài sn, thu nhp tăng thêm không trung thc thì b xóa tên khi danh sách nhng ngưi ng c.

2. Ngưi đưc d kiến b nhim, b nhim li, phê chun, cử gi chc vmà kê khai tài sn, thu nhp kng trung thc, gii trình nguồn gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm kng trung thc thì kng đưc b nhim, b nhiệm li, phê chun, cử vào chc vụ đã dự kiến.

3. Ngưi có nghĩa v kê khai không thuc trưng hp quy định ti khon 1 và khon 2 Điu này mà kê khai tài sn, thu nhp kng trung thc, gii trình ngun gc ca tài sn, thu nhp tăng thêm không trung thc thì tùy theo tính cht, mc đ vi phm, b x lý k lut bng mt trong các hình thc cnh cáo, h bậc lương, giáng chc, ch chc, buộc thôi việc hoặc bãi nhim; nếu đưc quy hoch vào các chức danh lãnh đo, quản lý thì còn b đưa ra khỏi danh sách quy hoch; trưng hợp xin thôi làm nhim vụ, t chc, miễn nhiệm thì có thxem xét không kỷ lut.

4. Quyết định klut được công khai ti cơ quan, t chc, đơn v nơi người b x lý kỷ lut làm việc.

Điều 70. Trách nhiệm của ngưi đứng đu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phòng, chng tham nhũng

1. Ch đo vic thc hin các nội dung quy đnh ti khon 1 Điu 4 ca Lut này.

2. ơng mu, liêm khiết; chp hành nghiêm chỉnh quy đnh ca pháp luật v phòng, chống tham nhũng, quy tắc ứng x, quy tắc đo đc ngh nghip, quy tắc đạo đc kinh doanh.

3. Chịu trách nhiệm khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, t chức, đơn vdo mình quản , ph trách theo quy đnh tại Điu 72 và Điu 73 ca Lut y.

Điều 71. Trách nhiệm của ngưi đứng đu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc áp dụng biện pháp tm đình chỉ công tác, tm thời chuyển sang v trí công tác khác

1. Khi có căn cứ cho rằng ngưi chc v, quyền hn hành vi vi phạm pháp lut liên quan đến tham nhũng, người đng đầu cơ quan, t chc, đơn vtheo thẩm quyền hoc yêu cầu, đ ngh người thẩm quyền qun lý cán b đi vi ngưi chc v, quyền hn tạm đình ch công tác hoc tạm thời chuyển sang v t công tác khác đi với ngưi có hành vi vi phạm đ xác minh, làm rõ hành vi tham nhũng nếu xét thấy người đó tiếp tc làm việc có th gây khó khăn cho việc xem t, x lý.

2. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn v hoặc ngưi có thm quyn quản lý cán b đi vi ngưi chc v, quyn hạn phi xem xét tm đình chcông tác hoc tm thi chuyn sang v trí công tác khác đi vi người chc v, quyn hạn khi nhận đưc yêu cu ca quan thanh tra, Kim toán nhà nưc, Cơ quan điu tra, Viện kim sát nhân dân, a án nhân dân nếu trong quá trình thanh tra, kim toán, điu tra, truy t, xét x căn c cho rng người đó hành vi tham nhũng.

3. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn vhoặc ngưi có thm quyền qun lý cán b đối vi nời có chc v, quyền hn phải hy b ngay quyết đnh và tng báo công khai v vic hủy b quyết định tạm đình ch công tác hoặc tạm thời chuyển sang v t công tác khác, khôi phc quyn, li ích hp pháp ca ngưi có chc v, quyền hạn sau khi quan, t chc, đơn v có thẩm quyền kết lun ngưi đó kng hành vi tham nhũng.

4. Chính ph quy định chi tiết v trình tự, th tục, thi hn tm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển sang v trí công tác khác; việc hưng lương, ph cp, quyn, li ích hợp pháp khác và bồi thưng, khôi phc quyn, lợi ích hợp pháp ca người có chc vụ, quyền hạn sau khi quan, t chc, đơn v có thẩm quyền kết lun ngưi đó kng hành vi tham nhũng.

Điều 72. Trách nhim của ngưi đng đu, cp phó của người đng đu cơ quan, t chc, đơn v khi để xy ra tham nhũng trong cơ quan, t chức, đơn v do mình qun lý, phụ trách

1. Người đứng đu cơ quan, t chc, đơn v phải chu tch nhim trc tiếp khi để xy ra tham nhũng ca ngưi do mình trc tiếp qun lý, giao nhiệm v.

2. Cấp phó ca người đng đầu cơ quan, t chc, đơn vphải chịu trách nhiệm trực tiếp khi đ xảy ra tham nhũng trong lĩnh vc công tác và trong đơn v do mình đưc giao trc tiếp ph tch; người đng đầu quan, t chc, đơn v phải chu tch nhim liên đi.

Điều 73. X lý trách nhiệm của người đứng đu, cp phó ca ngưi đứng đu cơ quan, t chc, đơn v khi đ xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chc, đơn v do mình qun lý, phụ trách

1. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vị chu trách nhiệm trc tiếp khi đ xảy ra tham nhũng quy định tại Điu 72 ca Luật này thì b x lý kỷ luật hoặc b truy cu trách nhiệm hình s.

2. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn v chu trách nhim liên đới khi đxy ra tham nhũng quy định ti khon 2 Điu 72 ca Lut này thì b x lý k lut.

3. Người đng đu, cấp phó ca ngưi đứng đầu quan, tổ chc, đơn vđược xem xét loại tr, min, giảm hoặc b tăng trách nhiệm pháp lý trong các trưng hp sau đây:

a) Đưc xem xét loi tr trách nhim trong trường hợp không th biết hoc đã áp dụng c bin pháp cần thiết đ phòng ngừa, ngăn chn hành vi tham nhũng;

b) Được xem xét miễn hoc giảm trách nhiệm trong trưng hp đã áp dng các bin pháp cn thiết đ ngăn chn, khắc phc hậu qu ca hành vi tham nng hoc đã ch đng, kp thi phát hin, báo cáo và x lý tham nng theo quy đnh ca pháp luật;

c) Được xem xét miễn hoc giảm nh thc k lut nếu ch động xin từ chc trưc khi quan thẩm quyền phát hin, x , trừ trưng hp b truy cu trách nhiệm hình s;

d) B xem xét tăng trách nhiệm trong trưng hp phát hin hành vi tham nng mà không áp dụng các bin pháp cần thiết đngăn chn, khắc phc hu qu ca hành vi tham nhũng hoc không kp thi báo cáo, x lý tham nhũng theo quy đnh ca pháp lut.

4. Người đứng đu, cấp phó ca người đng đu trong t chc chính tr, tổ chc chính trị - xã hi và t chc xã hội đ xảy ra tham nhũng trong t chc mình ngoài vic b x lý theo quy định ca Điu này còn b x lý theo điu l, quy chế, quy đnh ca tổ chc đó.

Điều 78. Quy tc đo đc nghề nghiệp, quy tc đo đc kinh doanh

1. Quy tc đo đc ngh nghip, quy tc đo đc kinh doanh là chun mc ng x phù hợp vi đc thù chuyên môn, ngh nghip ca ngưi hành ngh, ngưi hot động kinh doanh nhm bo đm liêm chính trong hành ngh, kinh doanh.

2. Khuyến kch doanh nghip, hip hi doanh nghip, hip hội ngành nghề, t chc xã hi, t chức xã hi - ngh nghip, căn cứ vào quy đnh ca Lut này và lut khác có liên quan, ban hành quy tắc đo đc kinh doanh, quy tắc đo đức ngh nghiệp đi vi người lao đng, thành viên, hội viên ca mình.

Điều 79. y dựng quy tc ng xử, cơ chế kim soát ni b nhm phòng ngừa tham nhũng

1. Doanh nghip và các t chc kinh tế khác ban hành, thc hin quy tc ng x, cơ chế kim soát nội b nhm phòng nga xung đt lợi ích, ngăn chn hành vi tham nhũng và xây dng văn a kinh doanh lành mnh, không tham nhũng.

2. Hip hi doanh nghip, hip hội ngành ngh có tch nhiệm t chc, động viên, khuyến kch thành viên, hi viên xây dng môi trưng kinh doanh lành mnh, không tham nhũng; giám sát vic chp hành pháp lut v phòng, chống tham nhũng ca thành viên, hi viên, tích cc tham gia vào việc hoàn thin chính sách, pháp lut.

Điều 85. Trách nhim của y ban nhân dân các cp

y ban nhân dân các cấp, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình, có

tch nhiệm sau đây:

1. Ban hành theo thm quyền hoc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bn pháp luật v png, chng tham nhũng.

2. T chc tuyên truyền, ph biến, giáo dục pháp lut v phòng, chng tham nhũng.

3. Ch đo, t chc thực hin công tác png, chng tham nhũng.

4. T chc công tác thanh tra, gii quyết khiếu ni, t cáo v phòng, chống tham nhũng.

5. Hàng năm, báo cáo Hi đồng nhân dân cùng cấp v công tác png, chng tham nhũng.

Điều 92. X lý ngưi hành vi tham nhũng

1. Ngưi có hành vi tham nhũng gi bt k chc vụ, v t công tác nào đu phải b x nghiêm minh theo quy đnh ca pháp lut, kể cả nời đã ngh hưu, thôi việc, chuyển công tác.

2. Ngưi có hành vi tham nng quy định tại Điu 2 ca Lut này thì tùy theo tính cht, mc đ vi phm, phải b x lý k lut, x phạt vi phạm hành chính hoặc b truy cu trách nhiệm hình sự theo quy định ca pháp lut.

3. Trưng hp ngưi hành vi tham nhũng b x lý k lut là người đng đu hoặc cấp phó ca ngưi đứng đu quan, t chc, đơn v thì b xem xét tăng hình thc kỷ lut.

4. Người có hành vi tham nhũng đã ch đng khai báo trưc khi b phát giác, tích cc hợp tác vi quan có thẩm quyn, p phn hạn chế thit hi, tgiác np lại tài sn tham nhũng, khc phc hu qu ca hành vi tham nhũng thì được xem xét giảm nh thc k lut, gim nh tch nhiệm hình s, miễn hình phạt hoc miễn trách nhiệm hình sự theo quy đnh ca pháp lut.

5. Ngưi b kết án v ti phạm tham nhũng là cán b, công chc, viên chc mà bản án, quyết đnh ca Tòa án đã có hiu lc pháp luật thì đương nhiên bbuc thôi việc; đi với đại biu Quc hội, đại biu Hội đồng nhân dân thì đương nhiên mất quyền đi biu Quc hi, đại biểu Hi đng nhân dân.

Điều 94. X lý hành vi khác vi phm pháp lut v phòng, chng tham nhũng trong cơ quan, tổ chc, đơn v

1. Hành vi khác vi phạm pháp luật v phòng, chống tham nng là nhng hành vi kng thuc trưng hp quy định tại Điu 2 ca Luật này bao gồm:

a) Vi phạm quy định v công khai, minh bạch trong hot động ca quan, t chc, đơn v;

b) Vi phạm quy đnh v định mc, tiêu chun, chế đ;

c) Vi phạm quy định vquy tắc ứng x;

d) Vi phạm quy đnh vxung đt lợi ích;

đ) Vi phạm quy đnh v chuyển đi v t công tác ca ngưi chc v, quyền hn;

e) Vi phạm quy định v nghĩa v báo cáo v hành vi tham nhũng và x lý báo cáo v hành vi tham nhũng;

g) Vi phạm quy định v nghĩa v trung thc trong kê khai tài sn, thu nhp, gii trình nguồn gc ca tài sn, thu nhập tăng thêm;

h) Vi phạm quy định v thời hn kê khai tài sn, thu nhp hoặc vi phạm quy định khác vkiểm soát tài sn, thu nhp.

2. Ngưi có hành vi quy định ti mt trong các đim a, b, c, d, đ, e và h khon

1 Điu này thì tùy theo nh cht, mc đ vi phạm mà b x k lut, x phạt vi phạm hành chính hoc b truy cu trách nhiệm hình sự, nếu gây thit hi thì phi bi thưng theo quy định của pháp lut.

Người hành vi quy đnh ti điểm g khon 1 Điều này thì bị xlý theo quy định ti Điu 51 ca Luật này.

3. Ngưi có hành vi vi phạm b x lý k lut nếu là ngưi đng đu hoặc cấp phó ca ngưi đứng đầu cơ quan, t chc, đơn v thì b xem xét áp dng tăng hình thc kỷ lut.

Người có hành vi vi phạm b x lý k luật nếu là thành viên ca t chc chính tr, t chc cnh tr - xã hi, t chc xã hi thì còn b x lý theo điu lệ, quy chế, quy đnh ca tổ chc đó.

4. Chính ph quy đnh chi tiết việc x lý k lut, x pht vi phạm hành chính quy đnh tại Điều này.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu ban tuyên truyền